2015 là một năm tuyệt vời với những siêu phẩm Android liên tục trình làng. Siêu phẩm mới nhất trong số này chính là chiếc LG G4. Vậy so với những sản phẩm khác, LG G4 có gì đặc sắc?
LG G4 trang bị màn hình cong 5.5 inch tấm nền IPS độ phân giải Quad HD (1440 x 2560 pixel), mật độ điểm ảnh 534 ppi. LG cho biết thiết kế cong giúp người dùng cầm nắm dễ dàng hơn và tăng độ bền thêm 20% tuy người dùng khó nhận biết độ cong bằng mắt thường giống G Flex. Bên trong là chip Snapdragon 808, hỗ trợ quay phim 4K, hiệu suất đồ họa nhanh hơn 20% so với G3, RAM 3GB.
Dù là bước lùi so với chip lõi tám 810 trong G Flex 2, theo LG, chip 808 được tối ưu hóa cho G4 để nâng cấp hiệu suất camera, hình ảnh và màn hình. Ngoài ra, đây còn là một sản phẩm ấn tượng với những người thích chụp ảnh selfie vì được trang bị camera sau 13 MP và camera trước 8MP. Một điểm ấn tượng khác của thiết bị đó là phần pin tháo rời có dung lượng 3.000 mAh.
Vậy trong số những sản phẩm đang “hot” trên thị trường hiện nay, chiếc G4 có những ưu nhược điểm gì? Nếu bạn muốn có chiếc điện thoại với camera tốt nhất, hãy chọn G4 hoặc S6. Nếu bạn muốn chọn sản phẩm có loa ngoài tốt nhất, hãy chọn HTC One M9. Nếu bạn muốn chiếc điện thoại có màn hình to nhất, hãy mua Nexus 6.
Cùng xem bảng so sánh tổng quát bốn sản phẩm này dưới đây:
LG G4
|
Samsung Galaxy S6
|
HTC One M9
|
Motorola Nexus 6
| |
Kích cỡ màn hình
|
5,5 inch
|
5,1 inch
|
5,0 inch
|
5,96 inch
|
Độ phân giải
|
2560 x 1440
|
2560 x 1440
|
1920 x 1080
|
2560 x 1440
|
PPI
|
538
|
577
|
441
|
493
|
Kích thước
|
5,86 x 3 x 0,39 inch
|
5,65 x 2,78 x 0,27 inch
|
5,69 x 2,74 x 0,38 inch
|
6,27 x 3,27 x 0,40 inch
|
Trọng lượng
|
155 gr
|
138 gr
|
157 gr
|
184 gr
|
Hệ điều hành
|
Android 5.1 với UX 4.0
|
Android 5.0.2 với TouchWiz
|
Android 5.0.2 với Sense 7
|
Android 5.1 (stock)
|
Vi xử lý
|
Qualcomm Snapdragon 808
|
Exynos 7420
|
Qualcomm Snapdragon 810
|
Qualcomm Snapdragon 805
|
Tốc độ CPU
|
1.8 GHz, hai nhân Cortex-A57 và 1.44 GhZ bốn nhân Cortex-A53
|
1.5 GHz bốn nhân Cortex-A53 và 2.1 GHz bốn nhân Cortex-A57
|
1.5GHz bốn nhân Cortex A-53 và 2.0GHz bốn nhân Cortex-A57
|
2.7GHz bốn nhân Krait 540
|
GPU
|
Andredno 418
|
Mali-T760MP8
|
Adreno 430
|
Adreno 420
|
Bộ nhớ trong
|
32GB
|
32, 64, 128GB
|
32GB
|
32, 64GB
|
Khe cắm thẻ nhớ SD
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
RAM
|
3GB
|
3GB
|
3GB
|
3GB
|
Thời lượng pin
|
Tháo rời
3.000mAh
|
Không tháo rời
2.550 mAh
|
Không tháo rời
2.840 mAh
|
Không tháo rời
3.220 mAh
|
Sạc không dây
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
Sạc nhanh
|
Không
|
Có
|
Có
|
Có
|
Camera sau
|
16MP
f/1.8 với OIS
|
16MP
f/1.9 với OIS
|
20MP
f/2.2 với OIS
|
13MP
f/2.0 với OIS
|
Camera trước
|
8MP
|
5MP
|
4MP
(ultra pixel)
|
2MP
|
Quay video 4K
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
Loa
|
Loa mono sau
|
Loa mono ở mặt đáy
|
Loa BoomSound ở mặt trước
|
Loa Stereo ở mặt trước
|
Vỏ
|
Da và nhựa
|
Nhôm và kính
|
Nhôm
|
Nhôm và nhựa
|
Lê Nga (Theo Mashable
0 nhận xét:
Đăng nhận xét