Thứ Ba, 5 tháng 5, 2015

So sánh các siêu phẩm LG G4 với Samsung Galaxy S6, HTC One M9 và Motorola Nexus 6

Filled under:

 2015 là một năm tuyệt vời với những siêu phẩm Android liên tục trình làng. Siêu phẩm mới nhất trong số này chính là chiếc LG G4. Vậy so với những sản phẩm khác, LG G4 có gì đặc sắc?


LG G4 trang bị màn hình cong 5.5 inch tấm nền IPS độ phân giải Quad HD (1440 x 2560 pixel), mật độ điểm ảnh 534 ppi. LG cho biết thiết kế cong giúp người dùng cầm nắm dễ dàng hơn và tăng độ bền thêm 20% tuy người dùng khó nhận biết độ cong bằng mắt thường giống G Flex. Bên trong là chip Snapdragon 808, hỗ trợ quay phim 4K, hiệu suất đồ họa nhanh hơn 20% so với G3, RAM 3GB.
Dù là bước lùi so với chip lõi tám 810 trong G Flex 2, theo LG, chip 808 được tối ưu hóa cho G4 để nâng cấp hiệu suất camera, hình ảnh và màn hình. Ngoài ra, đây còn là một sản phẩm ấn tượng với những người thích chụp ảnh selfie vì được trang bị camera sau 13 MP và camera trước 8MP. Một điểm ấn tượng khác của thiết bị đó là phần pin tháo rời có dung lượng 3.000 mAh.
Vậy trong số những sản phẩm đang “hot” trên thị trường hiện nay, chiếc G4 có những ưu nhược điểm gì? Nếu bạn muốn có chiếc điện thoại với camera tốt nhất, hãy chọn G4 hoặc S6. Nếu bạn muốn chọn sản phẩm có loa ngoài tốt nhất, hãy chọn HTC One M9. Nếu bạn muốn chiếc điện thoại có màn hình to nhất, hãy mua Nexus 6.
Cùng xem bảng so sánh tổng quát bốn sản phẩm này dưới đây:

LG G4
Samsung Galaxy S6
HTC One M9
Motorola Nexus 6
Kích cỡ màn hình
5,5 inch
5,1 inch
5,0 inch
5,96 inch
Độ phân giải
2560 x 1440
2560 x 1440
1920 x 1080
2560 x 1440
PPI
538
577
441
493
Kích thước
5,86 x 3 x 0,39 inch
5,65 x 2,78 x 0,27 inch
5,69 x 2,74 x 0,38 inch
6,27 x 3,27 x 0,40 inch
Trọng lượng
155 gr
138 gr
157 gr
184 gr
Hệ điều hành
Android 5.1 với UX 4.0
Android 5.0.2 với TouchWiz
Android 5.0.2 với Sense 7
Android 5.1 (stock)
Vi xử lý
Qualcomm Snapdragon 808
Exynos 7420
Qualcomm Snapdragon 810
Qualcomm Snapdragon 805
Tốc độ CPU
1.8 GHz, hai nhân Cortex-A57 và 1.44 GhZ bốn nhân Cortex-A53
1.5 GHz bốn nhân Cortex-A53 và 2.1 GHz bốn nhân Cortex-A57
1.5GHz bốn nhân Cortex A-53 và 2.0GHz bốn nhân Cortex-A57
2.7GHz bốn nhân Krait 540
GPU
Andredno 418
Mali-T760MP8
Adreno 430
Adreno 420
Bộ nhớ trong
32GB
32, 64, 128GB
32GB
32, 64GB
Khe cắm thẻ nhớ SD
Không
Không
RAM
3GB
3GB
3GB
3GB
Thời lượng pin
Tháo rời
3.000mAh
Không tháo rời
2.550 mAh
Không tháo rời
2.840 mAh
Không tháo rời
3.220 mAh
Sạc không dây
Không
Không
Sạc nhanh
Không
Camera sau
16MP
f/1.8 với OIS
16MP
f/1.9 với OIS
20MP
f/2.2 với OIS
13MP
f/2.0 với OIS
Camera trước
8MP
5MP
4MP
(ultra pixel)
2MP
Quay video 4K
Loa
Loa mono sau
Loa mono ở mặt đáy
Loa BoomSound ở mặt trước
Loa Stereo ở mặt trước
Vỏ
Da và nhựa
Nhôm và kính
Nhôm
Nhôm và nhựa
 

Lê Nga (Theo Mashable

0 nhận xét:

Đăng nhận xét